Từ vựng luyện thi IELTS
Từ vựng thường gặp trong bài thi IELTS Reading
Bài thi IELTS Reading gồm 3 bài đọc có mức độ khó tăng dần, thí sinh sẽ có 60 phút để hoàn thành 40 câu hỏi. Một trong những rào cản lớn nhất người học hay gặp phải trong bài thi này là thiếu vốn từ vựng. Vì vậy, hôm nay SmartLearn sẽ chia sẻ tới độc giả 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong bài thi Reading, giúp người học làm bài đọc hiểu tốt hơn.

100 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong bài thi IELTS Reading

STT

   Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ 

1

Inhabitant (n)

Cư dân

New Zealand is a country of four million inhabitants.

2

Long-haul (adj)

Xa (chuyến đi, thường đi bằng máy bay)

The visitors arrived after a long-haul flight.

3

Campaign (n)

Chiến dịch

Tourism New Zealand launched a campaign to communicate a new brand position to the world.

4

Exhilarating (adj)

Khiến bạn hứng thú và cảm thấy tràn đầy năng lượng

New Zealand’s scenic beauty, exhilarating outdoor activities and authentic Maori culture.

5

On a regular basis (adv)

Thường xuyên

participating businesses were able to update the details they gave on a regular basis.

6

Evaluation (n)

Sự đánh giá đối với thứ gì đó

The website underwent an independent evaluation.

7

Blockbuster (n)

Một tác phẩm (sách hoặc phim) thành công

Blockbuster films which had made use of New Zealand’s stunning scenery.

8

Itinerary (n)

Một kế hoạch cụ thể, chi tiết đã được lên cho một hành trình/chuyến đi

Travelers devise their own customized itineraries.

9

Indicate (v)

Cho thấy, chỉ ra

According to the season and indicating distances and times.

10

Inclusion (n)

Sự bao gồm một ai đó hoặc cái gì đó trong một nhóm/một danh sách

Anyone could submit a blog of New Zealand travel for possible inclusion on the website.

11

Set up (v)

Lập ra, xây dựng

The website was set up.

12

Undertake (v)

Làm việc gì đó có tính chất lâu hoặc khó

The more activities the visitors undertake, the more satisfied they will be.

13

Appear (v)

Có vẻ như

It appears that visitors to New Zealand don’t want to be ‘one of the crowd’.

14

Be composed of(v)

Được tạo nên bởi (nhiều thứ)

New Zealand is a country with a visitor economy composed mainly of small business.

15

Underlying (adj)

Cơ bản

The underlying lessons apply anywhere.

16

Stretch out (v)

Kéo dài (thời hạn, thời gian của việc nào đó đã lên kế hoạch)

Time stretches out

17

apathy

Sự kém hứng thú với điều gì

For a start, it can include a lot of other mental states, such as frustration, apathy, depression and indifference.

18

Indifference (n)

Sự kém hứng thú với điều gì

For a start, it can include a lot of other mental states, such as frustration, apathy, depression and indifference.

19

Agitated (adj)

Lo lắng/nổi giận

flat kind of emotion or whether feeling agitated and restless counts as boredom, too

20

Infectious (adj)

(liên quan đến bệnh) truyền nhiễm từ người này sang người khác

boredom may protect them from “infectious” social situations

21

Intriguingly (adv)

một cách thú vị và kỳ bí

Intriguingly, Goetz has found that while people experience all kinds of boredom, they tend to specialize in one.

22

Specialize in (v)

Trở nên cực giỏi ở một lĩnh vực nhất định

Intriguingly, Goetz has found that while people experience all kinds of boredom, they tend to specialize in one.

23

Prone to (adj)

Dễ bị ảnh hưởng bởi cái gì

the kind of boredom each of us might be prone to

24

Not necessarily (adv)

Không luôn luôn

That doesn’t necessarily mean that it isn’t adaptive

25

Curiousity (n)

Sự nhận ra, vỡ lẽ

Other personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold.

26

Associated with (adj)

Được lên kết với, được gắn với

Other personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold.

27

Threshold (n)

Mức độ

Other personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold.

28

Detrimental (adj)

Gây hại

boredom has detrimental effects

29

Alleviate (v)

Làm giảm mức độ nghiêm trọng

What can we do to alleviate it before it comes to that?

30

Distraction (n)

Sự cám dỗ

using snacks, TV or social media for distraction

31

Speculate (v)

đoán

Psychologist Francoise Wemelsfelder speculates that

32

Stimulation (n)

Sự kích thích niềm hứng thú, sự nhiệt tình

instead of seeking yet more mental stimulation

33

Artificial (adj)

Nhân tạo

Artificial artists

34

Trick into (v)

Lừa, dụ dỗ ai làm gì

… and even tricked them into believing a human was behind the score.

35

Sophisticated (adj)

Phức tạp

Human beings are the only species to perform sophisticated creative acts regularly.

36

Trawl (v)

Tìm kiếm toàn diện/cẩn thận

The software runs its own web searches and trawls through social media sites.

37

From scratch

Từ điểm xuất phát, từ khởi điểm

It is now beginning to display a kind of imagination too, creating pictures from scratch.

38

Fuzzy (adj)

Không rõ, khó nhìn

One of its original works is a series of fuzzy landscapes, depicting trees and sky

39

Depict (v)

Mô tả, miêu tả

One of its original works is a series of fuzzy landscapes, depicting trees and sky.

40

Arise (v)

Bắt đầu xuất hiện, nổi lên, phát triển

… Colton argues that such reactions arise from …

41

Renowned (adj)

Nổi tiếng, được kính nể

Human artists like the renowned Ellsworth Kelly are lauded for limiting their color palette.

42

Original (adj)

Đặc biệt, mới và thú vị

…might create something as original and subtle as our best artists.

43

Condemn for

Chỉ trích quyết liệt

… and condemned him for his deliberately vague explanation of how the software worked.

44

Prejudice (n)

Ác cảm với ai mà không rõ nguyên nhân

Where does this prejudice come from?

45

Fragrant (adj)

Có mùi dễ chịu, ngọt ngào

Cinnamon is a sweet, fragrant spice.

46

biblical (adj)

Có liên quan đến hoặc dựa vào Kinh Thánh

Cinnamon was known in biblical times, and is mentioned in several books of the Bible.

47

condiment (n)

Gia vị

The ability to purchase an expensive condiment.

48

exotic (adj)

Ngoại lai

an expensive condiment from the exotic’ East.

49

at someone’s disposal (phr)

Có sẵn cho ai

At a banquet, a host would offer guests a plate with various spices piled upon it as a sign of the wealth at his or her disposal.

50

the elite (n)

Tầng lớp thượng lưu trong xã hội

The European middle classes began to desire the lifestyle of the elite, including their consumption of spices.

51

merchant (n)

Người làm nghề buôn bán

At that time, cinnamon was transported by Arab merchants

52

monopoly (n)

Sự kiểm soát hoàn toàn một lĩnh vực trong kinh doanh

The English arrived on Ceylon, thereby displacing the Dutch from their control of the cinnamon monopoly.

53

exorbitant (adj)

Cao một cách khó lý giải được

Because Venice had a virtual monopoly of the trade, the Venetians could set the price of cinnamon exorbitantly high.

54

cultivation (n)

Sự trồng trọt, canh tác

Before Europeans arrived on the island, the state had organized the cultivation of cinnamon.

55

ethnic (adj)

Liên quan đến dân tộc

People belonging to the ethnic group called the Salagama would peel the bark off young shoots of the cinnamon plant in the rainy season.

56

enslave (v)

Nô lệ hóa

When the Portuguese arrived, they enslaved many other members of the Ceylonese native population.

57

ally yourself to/with sb (phr)

Bắt đầu hỗ trợ ai đó

The Dutch allied themselves with Kandy, an inland kingdom on Ceylon.

58

expel (v)

Đuổi ai đi khỏi nơi nào đó

By 1658, the Dutch had permanently expelled the Portuguese from the island

59

lucrative (adj)

Làm ra rất nhiều tiền

gaining control of the lucrative cinnamon trade

60

appetite (n)

Sự thèm ăn

Europe’s ever-increasing appetite for cinnamon

61

supersede (v)

Thay thế thứ gì đó đã cũ, lỗi thời

The spice trade overall was superseded by the rise of trade in coffee, tea.

62

reinforce (v)

Làm mạnh hơn

reinforce the bonds between prairie voles

63

trigger (v)

Khiến cái gì đó bắt đầu

triggers the motherly behavior

64

empathetic (adj)

Cho thấy khả năng thấu hiểu và sẻ chia cảm xúc với người khác

One sniff of oxytocin can make a person more trusting, empathetic, generous and cooperative.

65

emerge (v)

Xuất hiện

Oxytocin’s role in human behaviour first emerged in 2005.

66

groundbreaking (adj)

sáng tạo, đột phá

in a groundbreaking experiment.

67

placebo (n)

Thuốc trấn an

The team found that participants who had sniffed oxytocin via a nasal spray beforehand invested more money than those who received a placebo instead.

68

charitable (adj)

Tốt tính, không phán xét người khác một cách nghiêm trọng

People become more charitable, better at reading emotions on others’ faces.

69

fuel (v)

Làm tăng cái gì, khiến cái gì đó trở nên mạnh hơn

The results fuelled the view that oxytocin universally enhanced the positive aspects of our social nature.

70

disposition (n)

Tính tình, tâm tính, tính khí

a person’s disposition

71

conduct (v)

Tiến hành, thực hiện

studies conducted by Carolyn DeClerck of the University of Antwerp, Belgium

72

favouritism (n)

Thiên vị

Volunteers given oxytocin showed favoritism.

73

bias (n)

Khuynh hướng

It appears that oxytocin strengthens biases.

74

goodwill (n)

Long tốt, thiện chí

promoting general goodwill

75

subtlety (n)

Chi tiết nhỏ nhưng có ý nghĩa quan trọng

There were signs of these subtleties from the start.

76

take (no) notice of (phr)

Không quan tâm, không tỏ ra hứng thú

Researchers took no notice of such findings.

77

attuned (to) (adj)

Hài hòa

making people more attuned to their social environment.

78

perplexing (adj)

Rắc rối, phức tạp

Perhaps we should not be surprised that the oxytocin story has become more perplexing.

79

manifest (v)

Biểu lộ

These basic processes could manifest in different ways.

80

identify (v)

Nhận dạng, phân biệt

Most managers can identify the major trends of the day.

81

profound (adj)

Nghiêm túc, chỉ ra những suy nghĩ nghiêm túc và sáng suốt

recognize the less obvious but profound ways these trends are influencing consumers

82

aspiration (n)

Khát vọng, kỳ vọng

consumers’ aspirations, attitudes, and behaviors

83

jeopardize (v)

Gây nguy hiểm

They can jeopardize a company by ceding to rivals the opportunity to transform the industry.

84

engender (v)

Sinh ra, gây ra, đem lại

engender new value propositions in their core markets

85

adept (at) (adj)

Kỹ năng tốt

adept at analyzing and exploiting trends

86

opulence (n)

Trạng thái giàu có, sự phong phú

The Coach brand had been a symbol of opulence and luxury for nearly 70 years.

87

downturn (n)

Sự giảm hoạt động kinh tế, kinh doanh

the economic downturn of 2008

88

mindset (n)

Cách suy nghĩ về mọi thứ (của một người)

Coach saw the new consumer mindset as an opportunity for innovation and renewal.

89

commitment (n)

Sự nhiệt tình/cam kết dành tâm huyết cho việc gì

the company’s commitment to protecting the environment

90

augment (v)

Gia tăng kích thước hoặc giá trị của cái gì đó

Tesco has augmented its business with these innovations

91

infuse (v)

Trút vào, truyền vào, rót vào

infusing its value proposition with a green streak

92

incorporate (v)

bao gồm cái gì đó như là một thành phần trong hệ thống, cơ cấu

to incorporate elements of a seemingly irrelevant trend into one’s core offerings

93

apparel (n)

Trang phục (theo kiểu đặc biệt)

a focus on athletic apparel

94

reinvigorate (v)

Làm cho cái gì/ai đó trở nên mạnh hơn

The infuse-and-augment strategy will allow you to reinvigorate the category.

95

counteract (v)

Phản tác dụng, chống lại

The ME2 counteracted some of the widely perceived negative impacts of digital gaming devices

96

be central to

Giữ vai trò/vị trí quan trọng trong thứ gì

For millennia, the coconut has been central to the lives of Polynesian and Asian peoples

97

cliché (n)

Sáo rỗng, nhạt nhẽo

Today, images of palm-fringed tropical beaches are clichés in the west to sell holidays

98

timber (n)

Gỗ

This is an important source of timber for building houses

99

surmount (n)

Vượt qua (khó khăn)

The trunk is surmounted by a rosette of leaves, each of which may be up to six meters long

100

cluster (n)

Cụm (gồm những thứ giống nhau)

Immature coconut flowers are tightly clustered together among the leaves at the top of the trunk

101

prominent (adj)

Quan trọng, nổi bật, dễ thấy

The woody innermost layer, the shell, with its three prominent ‘eyes’, surrounds the seed

Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ tới người học 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất trong bài thi IELTS Reading. Nếu bạn cần tìm một môi trường học tập tiếng Anh đầy bổ ích và lý thú, tham khảo ngay khóa Pre-IELTS của SmartLearn bạn nhé.

 
© Copyright 2000 - 2022 – SMARTLEARN