100 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong bài thi IELTS Reading
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Inhabitant (n) |
Cư dân |
New Zealand is a country of four million inhabitants. |
2 |
Long-haul (adj) |
Xa (chuyến đi, thường đi bằng máy bay) |
The visitors arrived after a long-haul flight. |
3 |
Campaign (n) |
Chiến dịch |
Tourism New Zealand launched a campaign to communicate a new brand position to the world. |
4 |
Exhilarating (adj) |
Khiến bạn hứng thú và cảm thấy tràn đầy năng lượng |
New Zealand’s scenic beauty, exhilarating outdoor activities and authentic Maori culture. |
5 |
On a regular basis (adv) |
Thường xuyên |
participating businesses were able to update the details they gave on a regular basis. |
6 |
Evaluation (n) |
Sự đánh giá đối với thứ gì đó |
The website underwent an independent evaluation. |
7 |
Blockbuster (n) |
Một tác phẩm (sách hoặc phim) thành công |
Blockbuster films which had made use of New Zealand’s stunning scenery. |
8 |
Itinerary (n) |
Một kế hoạch cụ thể, chi tiết đã được lên cho một hành trình/chuyến đi |
Travelers devise their own customized itineraries. |
9 |
Indicate (v) |
Cho thấy, chỉ ra |
According to the season and indicating distances and times. |
10 |
Inclusion (n) |
Sự bao gồm một ai đó hoặc cái gì đó trong một nhóm/một danh sách |
Anyone could submit a blog of New Zealand travel for possible inclusion on the website. |
11 |
Set up (v) |
Lập ra, xây dựng |
The website was set up. |
12 |
Undertake (v) |
Làm việc gì đó có tính chất lâu hoặc khó |
The more activities the visitors undertake, the more satisfied they will be. |
13 |
Appear (v) |
Có vẻ như |
It appears that visitors to New Zealand don’t want to be ‘one of the crowd’. |
14 |
Be composed of(v) |
Được tạo nên bởi (nhiều thứ) |
New Zealand is a country with a visitor economy composed mainly of small business. |
15 |
Underlying (adj) |
Cơ bản |
The underlying lessons apply anywhere. |
16 |
Stretch out (v) |
Kéo dài (thời hạn, thời gian của việc nào đó đã lên kế hoạch) |
Time stretches out |
17 |
apathy |
Sự kém hứng thú với điều gì |
For a start, it can include a lot of other mental states, such as frustration, apathy, depression and indifference. |
18 |
Indifference (n) |
Sự kém hứng thú với điều gì |
For a start, it can include a lot of other mental states, such as frustration, apathy, depression and indifference. |
19 |
Agitated (adj) |
Lo lắng/nổi giận |
flat kind of emotion or whether feeling agitated and restless counts as boredom, too |
20 |
Infectious (adj) |
(liên quan đến bệnh) truyền nhiễm từ người này sang người khác |
boredom may protect them from “infectious” social situations |
21 |
Intriguingly (adv) |
một cách thú vị và kỳ bí |
Intriguingly, Goetz has found that while people experience all kinds of boredom, they tend to specialize in one. |
22 |
Specialize in (v) |
Trở nên cực giỏi ở một lĩnh vực nhất định |
Intriguingly, Goetz has found that while people experience all kinds of boredom, they tend to specialize in one. |
23 |
Prone to (adj) |
Dễ bị ảnh hưởng bởi cái gì |
the kind of boredom each of us might be prone to |
24 |
Not necessarily (adv) |
Không luôn luôn |
That doesn’t necessarily mean that it isn’t adaptive |
25 |
Curiousity (n) |
Sự nhận ra, vỡ lẽ |
Other personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold. |
26 |
Associated with (adj) |
Được lên kết với, được gắn với |
Other personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold. |
27 |
Threshold (n) |
Mức độ |
Other personality traits, such as curiosity, are associated with a high boredom threshold. |
28 |
Detrimental (adj) |
Gây hại |
boredom has detrimental effects |
29 |
Alleviate (v) |
Làm giảm mức độ nghiêm trọng |
What can we do to alleviate it before it comes to that? |
30 |
Distraction (n) |
Sự cám dỗ |
using snacks, TV or social media for distraction |
31 |
Speculate (v) |
đoán |
Psychologist Francoise Wemelsfelder speculates that |
32 |
Stimulation (n) |
Sự kích thích niềm hứng thú, sự nhiệt tình |
instead of seeking yet more mental stimulation |
33 |
Artificial (adj) |
Nhân tạo |
Artificial artists |
34 |
Trick into (v) |
Lừa, dụ dỗ ai làm gì |
… and even tricked them into believing a human was behind the score. |
35 |
Sophisticated (adj) |
Phức tạp |
Human beings are the only species to perform sophisticated creative acts regularly. |
36 |
Trawl (v) |
Tìm kiếm toàn diện/cẩn thận |
The software runs its own web searches and trawls through social media sites. |
37 |
From scratch |
Từ điểm xuất phát, từ khởi điểm |
It is now beginning to display a kind of imagination too, creating pictures from scratch. |
38 |
Fuzzy (adj) |
Không rõ, khó nhìn |
One of its original works is a series of fuzzy landscapes, depicting trees and sky |
39 |
Depict (v) |
Mô tả, miêu tả |
One of its original works is a series of fuzzy landscapes, depicting trees and sky. |
40 |
Arise (v) |
Bắt đầu xuất hiện, nổi lên, phát triển |
… Colton argues that such reactions arise from … |
41 |
Renowned (adj) |
Nổi tiếng, được kính nể |
Human artists like the renowned Ellsworth Kelly are lauded for limiting their color palette. |
42 |
Original (adj) |
Đặc biệt, mới và thú vị |
…might create something as original and subtle as our best artists. |
43 |
Condemn for |
Chỉ trích quyết liệt |
… and condemned him for his deliberately vague explanation of how the software worked. |
44 |
Prejudice (n) |
Ác cảm với ai mà không rõ nguyên nhân |
Where does this prejudice come from? |
45 |
Fragrant (adj) |
Có mùi dễ chịu, ngọt ngào |
Cinnamon is a sweet, fragrant spice. |
46 |
biblical (adj) |
Có liên quan đến hoặc dựa vào Kinh Thánh |
Cinnamon was known in biblical times, and is mentioned in several books of the Bible. |
47 |
condiment (n) |
Gia vị |
The ability to purchase an expensive condiment. |
48 |
exotic (adj) |
Ngoại lai |
an expensive condiment from the exotic’ East. |
49 |
at someone’s disposal (phr) |
Có sẵn cho ai |
At a banquet, a host would offer guests a plate with various spices piled upon it as a sign of the wealth at his or her disposal. |
50 |
the elite (n) |
Tầng lớp thượng lưu trong xã hội |
The European middle classes began to desire the lifestyle of the elite, including their consumption of spices. |
51 |
merchant (n) |
Người làm nghề buôn bán |
At that time, cinnamon was transported by Arab merchants |
52 |
monopoly (n) |
Sự kiểm soát hoàn toàn một lĩnh vực trong kinh doanh |
The English arrived on Ceylon, thereby displacing the Dutch from their control of the cinnamon monopoly. |
53 |
exorbitant (adj) |
Cao một cách khó lý giải được |
Because Venice had a virtual monopoly of the trade, the Venetians could set the price of cinnamon exorbitantly high. |
54 |
cultivation (n) |
Sự trồng trọt, canh tác |
Before Europeans arrived on the island, the state had organized the cultivation of cinnamon. |
55 |
ethnic (adj) |
Liên quan đến dân tộc |
People belonging to the ethnic group called the Salagama would peel the bark off young shoots of the cinnamon plant in the rainy season. |
56 |
enslave (v) |
Nô lệ hóa |
When the Portuguese arrived, they enslaved many other members of the Ceylonese native population. |
57 |
ally yourself to/with sb (phr) |
Bắt đầu hỗ trợ ai đó |
The Dutch allied themselves with Kandy, an inland kingdom on Ceylon. |
58 |
expel (v) |
Đuổi ai đi khỏi nơi nào đó |
By 1658, the Dutch had permanently expelled the Portuguese from the island |
59 |
lucrative (adj) |
Làm ra rất nhiều tiền |
gaining control of the lucrative cinnamon trade |
60 |
appetite (n) |
Sự thèm ăn |
Europe’s ever-increasing appetite for cinnamon |
61 |
supersede (v) |
Thay thế thứ gì đó đã cũ, lỗi thời |
The spice trade overall was superseded by the rise of trade in coffee, tea. |
62 |
reinforce (v) |
Làm mạnh hơn |
reinforce the bonds between prairie voles |
63 |
trigger (v) |
Khiến cái gì đó bắt đầu |
triggers the motherly behavior |
64 |
empathetic (adj) |
Cho thấy khả năng thấu hiểu và sẻ chia cảm xúc với người khác |
One sniff of oxytocin can make a person more trusting, empathetic, generous and cooperative. |
65 |
emerge (v) |
Xuất hiện |
Oxytocin’s role in human behaviour first emerged in 2005. |
66 |
groundbreaking (adj) |
sáng tạo, đột phá |
in a groundbreaking experiment. |
67 |
placebo (n) |
Thuốc trấn an |
The team found that participants who had sniffed oxytocin via a nasal spray beforehand invested more money than those who received a placebo instead. |
68 |
charitable (adj) |
Tốt tính, không phán xét người khác một cách nghiêm trọng |
People become more charitable, better at reading emotions on others’ faces. |
69 |
fuel (v) |
Làm tăng cái gì, khiến cái gì đó trở nên mạnh hơn |
The results fuelled the view that oxytocin universally enhanced the positive aspects of our social nature. |
70 |
disposition (n) |
Tính tình, tâm tính, tính khí |
a person’s disposition |
71 |
conduct (v) |
Tiến hành, thực hiện |
studies conducted by Carolyn DeClerck of the University of Antwerp, Belgium |
72 |
favouritism (n) |
Thiên vị |
Volunteers given oxytocin showed favoritism. |
73 |
bias (n) |
Khuynh hướng |
It appears that oxytocin strengthens biases. |
74 |
goodwill (n) |
Long tốt, thiện chí |
promoting general goodwill |
75 |
subtlety (n) |
Chi tiết nhỏ nhưng có ý nghĩa quan trọng |
There were signs of these subtleties from the start. |
76 |
take (no) notice of (phr) |
Không quan tâm, không tỏ ra hứng thú |
Researchers took no notice of such findings. |
77 |
attuned (to) (adj) |
Hài hòa |
making people more attuned to their social environment. |
78 |
perplexing (adj) |
Rắc rối, phức tạp |
Perhaps we should not be surprised that the oxytocin story has become more perplexing. |
79 |
manifest (v) |
Biểu lộ |
These basic processes could manifest in different ways. |
80 |
identify (v) |
Nhận dạng, phân biệt |
Most managers can identify the major trends of the day. |
81 |
profound (adj) |
Nghiêm túc, chỉ ra những suy nghĩ nghiêm túc và sáng suốt |
recognize the less obvious but profound ways these trends are influencing consumers |
82 |
aspiration (n) |
Khát vọng, kỳ vọng |
consumers’ aspirations, attitudes, and behaviors |
83 |
jeopardize (v) |
Gây nguy hiểm |
They can jeopardize a company by ceding to rivals the opportunity to transform the industry. |
84 |
engender (v) |
Sinh ra, gây ra, đem lại |
engender new value propositions in their core markets |
85 |
adept (at) (adj) |
Kỹ năng tốt |
adept at analyzing and exploiting trends |
86 |
opulence (n) |
Trạng thái giàu có, sự phong phú |
The Coach brand had been a symbol of opulence and luxury for nearly 70 years. |
87 |
downturn (n) |
Sự giảm hoạt động kinh tế, kinh doanh |
the economic downturn of 2008 |
88 |
mindset (n) |
Cách suy nghĩ về mọi thứ (của một người) |
Coach saw the new consumer mindset as an opportunity for innovation and renewal. |
89 |
commitment (n) |
Sự nhiệt tình/cam kết dành tâm huyết cho việc gì |
the company’s commitment to protecting the environment |
90 |
augment (v) |
Gia tăng kích thước hoặc giá trị của cái gì đó |
Tesco has augmented its business with these innovations |
91 |
infuse (v) |
Trút vào, truyền vào, rót vào |
infusing its value proposition with a green streak |
92 |
incorporate (v) |
bao gồm cái gì đó như là một thành phần trong hệ thống, cơ cấu |
to incorporate elements of a seemingly irrelevant trend into one’s core offerings |
93 |
apparel (n) |
Trang phục (theo kiểu đặc biệt) |
a focus on athletic apparel |
94 |
reinvigorate (v) |
Làm cho cái gì/ai đó trở nên mạnh hơn |
The infuse-and-augment strategy will allow you to reinvigorate the category. |
95 |
counteract (v) |
Phản tác dụng, chống lại |
The ME2 counteracted some of the widely perceived negative impacts of digital gaming devices |
96 |
be central to |
Giữ vai trò/vị trí quan trọng trong thứ gì |
For millennia, the coconut has been central to the lives of Polynesian and Asian peoples |
97 |
cliché (n) |
Sáo rỗng, nhạt nhẽo |
Today, images of palm-fringed tropical beaches are clichés in the west to sell holidays |
98 |
timber (n) |
Gỗ |
This is an important source of timber for building houses |
99 |
surmount (n) |
Vượt qua (khó khăn) |
The trunk is surmounted by a rosette of leaves, each of which may be up to six meters long |
100 |
cluster (n) |
Cụm (gồm những thứ giống nhau) |
Immature coconut flowers are tightly clustered together among the leaves at the top of the trunk |
101 |
prominent (adj) |
Quan trọng, nổi bật, dễ thấy |
The woody innermost layer, the shell, with its three prominent ‘eyes’, surrounds the seed |
Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ tới người học 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất trong bài thi IELTS Reading. Nếu bạn cần tìm một môi trường học tập tiếng Anh đầy bổ ích và lý thú, tham khảo ngay khóa Pre-IELTS của SmartLearn bạn nhé.