Dạng bài miêu tả biểu đồ trong IELTS Writing Task 1
Động từ mô tả xu hướng tăng lên
climb (past: climbed)
go up (past: went up)
grow (past: grew)
increase (past: increased)
jump (past: jumped)
rise (past: rose)
rocket (past: rocketed)
Danh từ mô tả xu hướng tăng lên
A rise
An increase
A growth
A climb
An upward trend
Động từ mô tả xu hướng giảm
decline (past: declined)
decrease (past: decreased)
drop (past: dropped)
fall (past: fell)
go down (past: went down)
plummet (past: plummeted) = to fall or drop suddenly in amount or value
plunge (past: plunged) = to fall or drop suddenly in amount or value
Danh từ mô tả xu hướng giảm
A fall
A decrease
A reduction
A decline
A downward trend
A drop
Từ và cụm từ mô tả xu hướng ổn định
maintain (past: maintained)
remain (past: remained)
stay (past: stayed)
constant
stable
steady
unchanged
Từ và cụm từ mô tả xu hướng dao động
Fluctuate - A fluctuation
Be volatile - A volatility
Từ và cụm từ mô tả đạt mức cao nhất
Hit the highest point (v)
Reach a peak (v)
Từ và cụm từ mô tả đạt mức thấp nhất
Hit the lowest point (v)
Trạng từ mô tả các xu hướng
Quickly - Quick: Tốc độ thay đổi nhanh
Steadily - Steady: Tốc độ thay đổi nhanh
Dramatically - Dramatic: Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tượng
Sharply - Sharp : Cực nhanh, rõ ràng
Enormously - Enormous: Cực lớn
Steeply - Steep: Tốc độ thay đổi lớn
Substantially - Substantial: Đáng kể
Considerably - Considerable: Tốc độ thay đổi nhiều
Significantly - Significant: Nhiều
Rapidly - Rapid: Nhanh
Moderately - Moderate: Bình thường
Gradually - Gradual: Tốc độ thay đổi từ từ
Slightly - Slight: Nhẹ, không đáng kể
Marginally - Marginal: Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ
Slowly - Slow: Tốc độ thay đổi chậm
Dạng bài miêu tả bản đồ
Miêu tả sự thay đổi tổng quan
Trong phần tổng quan, khi viết về sự thay đổi, thường dùng thì Hiện tại hoàn thành và Câu bị động để mô tả.
- Các cụm từ chỉ thời gian được sử dụng như sau
Over the 20 year period....: Trong khoảng thời gian (20 năm)
From 1990 to 2000....: Từ năm (1999) đến năm (2000)
Over the years...: Qua nhiều năm
In the last 10 years...: Trong vòng (10) năm qua
In the years after 1990...: Trong những năm (1999)
- Các mẫu câu viết tổng quan
Over the period, the area witnessed dramatic changes.
From 1995 to 2005, the city center saw spectacular developments.
The village changed considerably over the time period.
During the 10 year period, the industrial area was totally transformed.
Over the past 20 years, the residential area was totally reconstructed.
Over the time period, the old docks were totally redeveloped.
Between 1995 and 2005, the old houses were rebuilt.
The central business district was completely modernized during the time period
Miêu tả sự thay đổi cụ thể
- Các từ miêu tả sự mở rộng
Enlarged
Expanded
Extended
Made bigger
Developed
- Các từ miêu tả sự chuyển đổi
Demolished
Knocked down
Pulled down
Flattened
Removed
Torn down
Cleared (tree, forest)
Cut down (tree, forest)
Chopped down (tree, forest)
- Các từ miêu tả sự thêm vào
Constructed
Build
Erected
Introduced
Added
Planted (tree, forest)
Opened up (facilities)
Set up (facilities)
- Các từ miêu tả sự thay đổi
Converted
Redeveloped
Replaced
Made into
Modernised
Renovated
Relocated
Từ vựng miêu tả phương hướng
- Những cụm từ chỉ phương hướng
to the north of
to the east of
in the west
to the south of
to the north west of
to the north east
to the south east of
to the south west of
- Giới từ miêu tả vị trí
on
next to
near
from north to south
from east to west
by
across from
nearby
between
beside
over
along
Dạng bài miêu tả quy trình
- Các cụm từ thường dùng:
First of all/ Firstly…
The first step/stage is…
Next/Then/After that…
Finally/In the final step/In the final stage is
Before/After/Once
Trên đây là những từ vựng được coi là quan trọng và chủ chốt nhất trong IELTS Writing Task 1. Các bạn hãy học thuộc và sử dụng thường xuyên trong quá trình luyện thi IELTS để hoàn thành bài thi Task 1 đạt kết quả tốt nhất.