Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Accountant |
/əˈkaʊn.tənt/ |
Kế toán |
2 |
Architect |
/ˈɑː.kɪ.tekt/ |
Kiến trúc sư |
3 |
Artist |
/ˈɑː.tɪst/ |
Họa sĩ |
4 |
Actor |
/ˈæk.tər/ |
Diễn viên |
5 |
Astronaut |
/ˈæs.trə.nɔːt/ |
Phi hành gia |
6 |
Auditor |
/ˈɔː.dɪt.ər/ |
Kiểm soát viên |
7 |
Advertising executive |
/ˈæd.və.taɪ.zɪŋ ɪɡˈzek.jə.tɪv/ |
Trưởng phòng quảng cáo |
8 |
Astronomer |
/əˈstrɒn.ə.mər/ |
Nhà thiên văn học |
9 |
Assembler |
/əˈsem.blər/ |
Công nhân lắp ráp |
10 |
Actuary |
/ˈæk.tʃu.ə.ri/ |
Chuyên viên thống kê |
11 |
Author |
/ˈɔː.θər/ |
Tác giả |
12 |
Baker |
/ˈbeɪ.kər/ |
Thợ làm bánh |
13 |
Bodyguard |
/ˈbɒd.i.ɡɑːd/ |
Vệ sĩ |
14 |
Butcher |
/ˈbʊtʃ.ər/ |
Người bán thịt |
15 |
Bank clerk |
/bæŋk klɑːk/ |
Nhân viên ngân hàng |
16 |
Barrister |
/ˈbær.ɪ.stər/ |
Luật sư bào chữa |
17 |
Businessman |
/ˈbɪz.nɪs.mən/ |
Doanh nhân |
18 |
Babysitter |
/ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/ |
Người trông trẻ |
19 |
Biologist |
/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ |
Nhà sinh vật học |
20 |
Baggage handler |
/ˈbæɡ.ɪdʒ ˈhænd.lər/ |
Nhân viên phụ trách hành lý |
21 |
Bricklayer |
/ˈbrɪkˌleɪ.ər/ |
Thợ xây |
22 |
Carpenter |
/ˈkɑː.pɪn.tər/ |
Thợ mộc |
23 |
Cashier |
/kæʃˈɪər/ |
Thu ngân |
24 |
Chef |
/ʃef/ |
Đầu bếp trưởng |
25 |
Composer |
/kəmˈpəʊ.zər/ |
Nhà soạn nhạc |
26 |
Cook |
/kʊk/ |
Đầu bếp |
27 |
Chemist |
/ˈkem.ɪst/ |
Nhà hóa học |
28 |
Cleaner |
/ˈkliː.nər/ |
Lao công |
29 |
Counselor |
/ˈkaʊn.səl.ər/ |
Cố vấn |
30 |
Cameraman |
/ˈkæm.rə.mæn/ |
Người quay phim |
31 |
Dancer |
/ˈdɑːn.sər/ |
Vũ công |
32 |
Dentist |
/ˈden.tɪst/ |
Nha sĩ |
33 |
Doctor |
/ˈdɒk.tər/ |
Bác sĩ |
34 |
Diplomat |
/ˈdɪp.lə.mæt/ |
Nhà ngoại giao |
35 |
Detective |
/dɪˈtek.tɪv/ |
Thám tử |
36 |
Designer |
/dɪˈzaɪ.nər/ |
Nhà thiết kế |
37 |
Driver |
/ˈdraɪ.vər/ |
Tài xế |
38 |
Director |
/daɪˈrek.tər/ |
Đạo diễn |
39 |
Editor |
/ˈed.ɪ.tər/ |
Biên tập viên |
40 |
Electrician |
/ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ |
Thợ điện |
41 |
Engineer |
/ˌen.dʒɪˈnɪər/ |
Kỹ sư |
42 |
Economist |
/iˈkɒn.ə.mɪst/ |
Nhà kinh tế học |
43 |
Estate agent |
/ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/ |
Nhân viên đại lý bất động sản |
44 |
Farmer |
/ˈfɑː.mər/ |
Nông dân |
45 |
Florist |
/ˈflɒr.ɪst/ |
Người bán hoa |
46 |
Fireman |
/ˈfaɪə.mən/ |
Lính cứu hỏa |
47 |
Fisherman |
/ˈfɪʃ.ə.mən/ |
Ngư dân |
48 |
Financial adviser |
/faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/ |
Nhà tư vấn tài chính |
49 |
Film director |
/ˈfɪlm daɪˌrek.tər/ |
Đạo diễn quay phim |
50 |
Gardener |
/ˈɡɑː.dən.ər/ |
Người làm vườn |
51 |
Hairdresser |
/ˈheəˌdres.ər/ |
Thợ cắt tóc |
52 |
Homemaker |
/ˈhəʊmˌmeɪ.kər/ |
Nội trợ |
53 |
Illustrator |
/ˈɪl.ə.streɪ.tər/ |
Họa sĩ vẽ tranh minh họa |
54 |
Interpreter |
/ɪnˈtɜː.prə.tər/ |
Phiên dịch viên |
55 |
Journalist |
/ˈdʒɜː.nə.lɪst/ |
Nhà báo |
56 |
Judge |
/dʒʌdʒ/ |
Quan toà, thẩm phán |
57 |
Lawyer |
/ˈlɔɪ.ər/ |
Luật sư |
58 |
Lifeguard |
/ˈlaɪf.ɡɑːd/ |
Nhân viên cứu hộ (bể bơi, bãi biển,...) |
59 |
Magician |
/məˈdʒɪʃ.ən/ |
Ảo thuật gia |
60 |
Manager |
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Trưởng phòng/ Quản lý |
61 |
Midwife |
/ˈmɪd.waɪf/ |
Nữ hộ sinh |
62 |
Model |
/ˈmɒd.əl/ |
Người mẫu |
63 |
Musician |
/mjuːˈzɪʃ.ən/ |
Nhạc công |
64 |
Mailman |
/ˈmeɪl.mæn/ |
Người đưa thư |
65 |
Mechanic |
/məˈkæn.ɪk/ |
Thợ cơ khí |
66 |
Nurse |
/nɜːs/ |
Y tá |
67 |
Office worker |
/ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/ |
Nhân viên văn phòng |
68 |
Optician |
/ɒpˈtɪʃ.ən/ |
Bác sĩ nhãn khoa |
69 |
Pharmacist |
/ˈfɑː.mə.sɪst/ |
Dược sĩ |
70 |
Photographer |
/fəˈtɒɡ.rə.fər/ |
Thợ chụp ảnh |
71 |
Painter |
/ˈpeɪn.tər/ |
Họa sĩ |
72 |
Pilot |
/ˈpaɪ.lət/ |
Phi công |
73 |
Plumber |
/ˈplʌm.ər/ |
Thợ sửa ống nước |
74 |
Poet |
/ˈpəʊ.ɪt/ |
Nhà thơ |
75 |
Programmer |
/ˈprəʊ.ɡræm.ər/ |
Lập trình viên |
76 |
Police |
/pəˈliːs/ |
Cảnh sát |
77 |
Psychologist |
/saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ |
Nhà tâm lý học |
78 |
Project manager |
/ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Quản lý dự án |
79 |
Receptionist |
/rɪˈsep.ʃən.ɪst/ |
Lễ tân |
80 |
Rapper |
/ˈræp.ər/ |
Ca sĩ nhạc rap |
81 |
Reporter |
/rɪˈpɔː.tər/ |
Phóng viên |
82 |
Salesman |
/ˈseɪlz.mən/ |
Nhân viên bán hàng |
83 |
Sales assistant |
/seɪlz əˈsɪs.tənt/ |
Trợ lý bán hàng |
84 |
Secretary |
/ˈsek.rə.tər.i/ |
Thư ký |
85 |
Singer |
/ˈsɪŋ.ər/ |
Ca sĩ |
86 |
Soldier |
/ˈsəʊl.dʒər/ |
Quân nhân |
87 |
Software developer |
/ˈsɒft.weər dɪˈvel.ə.pər/ |
Nhân viên phát triển phần mềm |
88 |
Scientist |
/ˈsaɪən.tɪst/ |
Nhà khoa học |
89 |
Social worker |
/ˈsəʊ.ʃəl ˌwɜː.kər/ |
Nhân viên công tác xã hội |
90 |
Teacher |
/ˈtiː.tʃər/ |
Giáo viên |
91 |
Tailor |
/ˈteɪ.lər/ |
Thợ may |
92 |
Tour guide |
/tʊər/ |
Hướng dẫn viên du lịch |
93 |
Translator |
/trænzˈleɪtər/ |
Biên dịch |
94 |
Travel agent |
/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/ |
Nhân viên đại lý du lịch |
95 |
Vet |
/vet/ |
Bác sĩ thú y |
96 |
Worker |
/ˈwɜː.kər/ |
Công nhân |
97 |
Writer |
/ˈraɪ.tər/ |
Nhà văn |
98 |
Waiter |
/ˈweɪ.tər/ |
Bồi bàn nam |
99 |
Waitress |
/ˈweɪ.trəs/ |
Bồi bàn nữ |
100 |
Welder |
/ˈweldər/ |
Thợ hàn |
Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh
+ I’m a/ an + tên nghề nghiệp: Tôi là…
Eg: I’m a doctor. (Tôi là bác sĩ.)
+ I work as + vị trí công việc: Tôi đang làm ở vị trí…
Eg: I work as a teacher. (Tôi đang làm giáo viên.)
+ I work in + mảng, phòng, ban công tác/ lĩnh vực hoạt động: Tôi làm việc ở mảng…
Eg: I work in a customer service department. (Tôi làm việc ở phòng dịch vụ khách hàng.)
+ I work for + tên công ty: Tôi làm việc cho…
Eg: I work for a financial company. (Tôi làm việc cho một công ty tài chính.)
+ My current company is…: Công ty hiện tại của tôi là…
Eg: My current company is an English center called SmartLearn in Ninh Binh.
(Công ty hiện tại của tôi là trung tâm tiếng Anh SmartLearn tại Ninh Bình.)
+ I’m doing an internship in/ I’m an intern in + tên công ty: Tôi đang thực tập tại…
Eg: I’m an intern in an English center. (Tôi đang thực tập tại trung tâm tiếng Anh.)
+ I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
Eg: I’m doing a full-time job at SmartLearn. (Tôi đang làm việc toàn thời gian tại SmartLearn.)
+ I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
Eg: I earn my living as an English teacher. (Tôi kiếm sống bằng nghề giáo viên tiếng Anh.)
+ I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.
Eg: I’m looking for a job after the Covid-19 pandemic is under control.
(Tôi đang tìm việc làm sau khi đại dịch Covid-19 được kiểm soát.)
Trên đây là 100 từ vựng tiếng Anh thường xuyên sử dụng và một số cách nói nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Nếu bạn có khó khăn trong việc học từ vựng, liên hệ ngay SmartLearn để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.