Từ vựng thông dụng theo chủ đề
100 từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học không thể bỏ qua
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách tốt nhất giúp bạn nhớ từ vựng một cách hệ thống, khoa học và logic. Thông qua mỗi chủ điểm, vốn từ vựng của bạn sẽ được tích lũy dần dần, từ đó giúp bạn dễ dàng vận dụng vào các tình huống trong thực tế hoặc môi trường học thuật. Lần này, SmartLearn sẽ gửi đến các bạn chủ đề về trường học giúp bạn dễ dàng giao tiếp cũng như đọc sách báo liên quan đến chủ đề này.

Từ vựng về các cấp học và trường học

Kindergarten  /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/   : trường mẫu giáo

Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/  : trường tiểu học

Junior high school /ˌdʒuː.ni.ə ˈhaɪ skuːl/   : trường trung học cơ sở

High school /ˈhaɪ ˌskuːl/    : trường trung học phổ thông

College /ˈkɒl.ɪdʒ/   : trường cao đẳng

University  /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/   : trường đại học

Private school /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/  : trường tư thục

State school /ˈsteɪt ˌskuːl/   : trường công lập

Boarding school /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/   : trường nội trú

Day school /ˈdeɪ ˌskuːl/   : trường bán trú

Technical college /ˈtek.nɪ.kəl ˈkɒl.ɪdʒ/  : trường cao đẳng kỹ thuật

Vocational college /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈkɒl.ɪdʒ/   : trường cao đẳng nghề

Art college /ɑːt ˈkɒl.ɪdʒ/    : trường cao đẳng nghệ thuật

Từ vựng về chức vụ trong trường lớp

Headmaster/ Principal /ˌhedˈmɑː.stər/ /ˈprɪn.sə.pəl/  : hiệu trưởng

Assistant principal /əˈsɪs.tənt ˈprɪn.sə.pəl/    : hiệu phó

Teacher /ˈtiː.tʃər/  : giáo viên

Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/    : giáo viên chủ nhiệm

Subject teacher /ˈsʌb.dʒekt ˈtiː.tʃər/  : giáo viên bộ môn

Student  /ˈstjuː.dənt/  : học sinh

Monitor  /ˈmɒn.ɪ.tər/   : lớp trưởng

Vice monitor  /vaɪs ˈmɒn.ɪ.tər/   : lớp phó

Secretary  /ˈsek.rə.tər.i/   : bí thư

Guard    /ɡɑːd/  : bảo vệ

Overseer /ˈəʊ.vəˌsiː.ər/ : giám thị

Laborer  /ˈleɪ.bər.ər/  : lao công

Medical worker /ˈmed.ɪ.kəl ˈwɜː.kər/ : nhân viên y tế

Từ vựng về phòng ban ở trường

Principal’s office /ˈprɪn.sə.pəls ˈɒf.ɪs/   : phòng hiệu trưởng

Vice - principal’s office /vaɪs ˈprɪn.sə.pəls ˈɒf.ɪs/    : phòng phó hiệu trưởng

Teacher room /ˈtiː.tʃər ruːm/   : phòng chờ giáo viên

Medical room /ˈmed.ɪ.kəl ruːm/  : phòng y tế

Traditional room /trəˈdɪʃ.ən.əl ruːm/  : phòng truyền thống

Hall /hɔːl/ : hội trường

Laboratory  /ləˈbɒr.ə.tər.i/   : phòng thí nghiệm

Library  /ˈlaɪ.brər.i/   : thư viện

Computer room  /kəmˈpjuː.tər ruːm/ : phòng máy tính

Canteen /kænˈtiːn/ : nhà ăn/ căng tin

Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/  : sân trường

Parking space /ˈpɑː.kɪŋ  speɪs/  : khu vực gửi xe

Security section /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsek.ʃən/  : phòng bảo vệ

Từ vựng về thiết bị và đồ dùng học tập

Desk /desk/   : ghế

Table  /ˈteɪ.bəl/  : bàn

Board /bɔːd/  : bảng

Chalk  /tʃɔːk/  : phấn

Pen  /pen/ : bút bi

Pencil /ˈpen.səl/   : bút chì

Textbook  /ˈtekst.bʊk/  : sách giáo khoa

Notebook /ˈnəʊt.bʊk/   : vở ghi chép

Ruler  /ˈruː.lər/  : thước kẻ

Pencil Sharpener  /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/  : gọt bút chì

Crayon  /ˈkreɪ.ɒn/  : bút chì màu

Eraser  /ɪˈreɪ.zər/  : cục tẩy

School uniform  /skuːl ˈjuː.nɪ.fɔːm/  : đồng phục

Pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/  : hộp bút chì

Từ vựng về các môn học

Mathematics /ˌmæθˈmæt.ɪks/  : môn Toán

Physics /ˈfɪz.ɪks/  : môn Vật lý

Chemistry  /ˈkem.ɪ.stri/  : môn Hóa học

Computer science /kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/ : môn Tin học

Literature  /ˈlɪt.rə.tʃər/   : môn Văn học

History  /ˈhɪs.tər.i/   : môn Lịch sử

Geology  /dʒiˈɒl.ə.dʒi/  : môn Địa lý

Biology  /baɪˈɒl.ə.dʒi/   : môn Sinh học

Music  /ˈmjuː.zɪk/  : môn  Âm nhạc

Art  /ɑːt/   : môn Mỹ thuật

Physical education /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ : môn Thể dục

English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/   : môn Tiếng Anh

Technology  /tekˈnɒl.ə.dʒi/   : môn Công nghệ

Science  /ˈsaɪ.əns/  : môn Khoa học

Hy vọng các từ vựng chủ đề trường học SmartLearn chia sẻ trên đây sẽ giúp người học củng cố thêm từ vựng theo chủ đề và dễ dàng hòa nhập với môi trường học tập, giao tiếp trong trường học.                         

© Copyright 2000 - 2022 – SMARTLEARN