Từ vựng về các cấp học và trường học
Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ : trường mẫu giáo
Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ : trường tiểu học
Junior high school /ˌdʒuː.ni.ə ˈhaɪ skuːl/ : trường trung học cơ sở
High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ : trường trung học phổ thông
College /ˈkɒl.ɪdʒ/ : trường cao đẳng
University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ : trường đại học
Private school /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ : trường tư thục
State school /ˈsteɪt ˌskuːl/ : trường công lập
Boarding school /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ : trường nội trú
Day school /ˈdeɪ ˌskuːl/ : trường bán trú
Technical college /ˈtek.nɪ.kəl ˈkɒl.ɪdʒ/ : trường cao đẳng kỹ thuật
Vocational college /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈkɒl.ɪdʒ/ : trường cao đẳng nghề
Art college /ɑːt ˈkɒl.ɪdʒ/ : trường cao đẳng nghệ thuật
Từ vựng về chức vụ trong trường lớp
Headmaster/ Principal /ˌhedˈmɑː.stər/ /ˈprɪn.sə.pəl/ : hiệu trưởng
Assistant principal /əˈsɪs.tənt ˈprɪn.sə.pəl/ : hiệu phó
Teacher /ˈtiː.tʃər/ : giáo viên
Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ : giáo viên chủ nhiệm
Subject teacher /ˈsʌb.dʒekt ˈtiː.tʃər/ : giáo viên bộ môn
Student /ˈstjuː.dənt/ : học sinh
Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ : lớp trưởng
Vice monitor /vaɪs ˈmɒn.ɪ.tər/ : lớp phó
Secretary /ˈsek.rə.tər.i/ : bí thư
Guard /ɡɑːd/ : bảo vệ
Overseer /ˈəʊ.vəˌsiː.ər/ : giám thị
Laborer /ˈleɪ.bər.ər/ : lao công
Medical worker /ˈmed.ɪ.kəl ˈwɜː.kər/ : nhân viên y tế
Từ vựng về phòng ban ở trường
Principal’s office /ˈprɪn.sə.pəls ˈɒf.ɪs/ : phòng hiệu trưởng
Vice - principal’s office /vaɪs ˈprɪn.sə.pəls ˈɒf.ɪs/ : phòng phó hiệu trưởng
Teacher room /ˈtiː.tʃər ruːm/ : phòng chờ giáo viên
Medical room /ˈmed.ɪ.kəl ruːm/ : phòng y tế
Traditional room /trəˈdɪʃ.ən.əl ruːm/ : phòng truyền thống
Hall /hɔːl/ : hội trường
Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ : phòng thí nghiệm
Library /ˈlaɪ.brər.i/ : thư viện
Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm/ : phòng máy tính
Canteen /kænˈtiːn/ : nhà ăn/ căng tin
Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ : sân trường
Parking space /ˈpɑː.kɪŋ speɪs/ : khu vực gửi xe
Security section /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsek.ʃən/ : phòng bảo vệ
Từ vựng về thiết bị và đồ dùng học tập
Desk /desk/ : ghế
Table /ˈteɪ.bəl/ : bàn
Board /bɔːd/ : bảng
Chalk /tʃɔːk/ : phấn
Pen /pen/ : bút bi
Pencil /ˈpen.səl/ : bút chì
Textbook /ˈtekst.bʊk/ : sách giáo khoa
Notebook /ˈnəʊt.bʊk/ : vở ghi chép
Ruler /ˈruː.lər/ : thước kẻ
Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ : gọt bút chì
Crayon /ˈkreɪ.ɒn/ : bút chì màu
Eraser /ɪˈreɪ.zər/ : cục tẩy
School uniform /skuːl ˈjuː.nɪ.fɔːm/ : đồng phục
Pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ : hộp bút chì
Từ vựng về các môn học
Mathematics /ˌmæθˈmæt.ɪks/ : môn Toán
Physics /ˈfɪz.ɪks/ : môn Vật lý
Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ : môn Hóa học
Computer science /kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/ : môn Tin học
Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ : môn Văn học
History /ˈhɪs.tər.i/ : môn Lịch sử
Geology /dʒiˈɒl.ə.dʒi/ : môn Địa lý
Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ : môn Sinh học
Music /ˈmjuː.zɪk/ : môn Âm nhạc
Art /ɑːt/ : môn Mỹ thuật
Physical education /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ : môn Thể dục
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ : môn Tiếng Anh
Technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ : môn Công nghệ
Science /ˈsaɪ.əns/ : môn Khoa học
Hy vọng các từ vựng chủ đề trường học SmartLearn chia sẻ trên đây sẽ giúp người học củng cố thêm từ vựng theo chủ đề và dễ dàng hòa nhập với môi trường học tập, giao tiếp trong trường học.