Loại hình công ty
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Corporation |
/ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ |
Tập đoàn |
2 |
Enterprise |
/ˈen.tə.praɪz/ |
Doanh nghiệp |
3 |
Company |
/ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty |
4 |
Affiliate company |
/əˈfɪl.i.eɪt ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty liên kết |
5 |
Private company |
/ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty tư nhân |
6 |
Joint Venture |
/ˌdʒɔɪnt ˈven.tʃər/ |
Công ty liên doanh |
7 |
Limited Liability Company (Ltd.) |
/ˈlɪm.ɪ.tɪd ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
8 |
Joint Stock Company (JSC) |
/ˌdʒɔɪnt.stɒk ˈkʌm.pə.ni/ |
Công ty cổ phần |
9 |
Holding Company |
/ˈhəʊl.dɪŋ ˌkʌm.pə.ni/ |
Công ty mẹ |
10 |
Subsidiary |
/səbˈsɪd.i.ə.ri/ |
Công ty con |
Phòng ban, bộ phận trong công ty
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Headquarters |
/ˌhedˈkwɔː.təz/ |
Trụ sở chính |
2 |
Branch office |
/brɑːntʃ ˈɒf.ɪs/ |
Văn phòng chi nhánh |
3 |
Representative office |
/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv ˈɒf.ɪs/ |
Văn phòng đại diện |
4 |
Regional office |
/ˈriː.dʒən ˈɒf.ɪs/ |
Văn phòng địa phương |
5 |
Department |
/dɪˈpɑːt.mənt/ |
Phòng, ban, bộ phận |
6 |
Administration department |
/ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːt.mənt/ |
Bộ phận hành chính |
7 |
Sales department |
/seɪlz dɪˈpɑːt.mənt/ |
Phòng kinh doanh |
8 |
Accounting department |
/əˈkaʊn.tɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/ |
Phòng kế toán |
9 |
Financial department |
/ˈfaɪ.næns dɪˈpɑːt.mənt/ |
Bộ phận tài chính |
10 |
Shipping department |
/ˈʃɪp.ɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/ |
Bộ phận vận chuyển |
11 |
Human resources department (HR) |
/ˌhjuː.mən rɪˈzɔː.sɪz dɪˈpɑːt.mənt/ |
Phòng nhân sự |
12 |
Outlet |
/ˈaʊt.let/ |
Cửa hàng tồn kho |
13 |
Agent |
/ˈeɪ.dʒənt/ |
Đại lý |
Vị trí, chức vị trong công ty
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Founder |
/ˈfaʊn.dər/ |
Người sáng lập |
2 |
The Board of Directors |
/ðə bɔːd əv daɪˈrek.tər/ |
Hội đồng quản trị |
3 |
General Director |
/ˈdʒen.ər.əl daɪˈrek.tər/ |
Tổng giám đốc |
4 |
Director |
/daɪˈrek.tər/ |
Giám đốc |
5 |
Deputy/ Vice director |
/ˈdep.jə.ti/ /vaɪs daɪˈrek.tər/ |
Phó giám đốc |
6 |
Head of department |
/hed əv dɪˈpɑːt.mənt/ |
Trưởng phòng |
7 |
Chief Executive Officer ( CEO) |
/ˌtʃiːf ɪɡˌzek.jʊ.tɪv ˈɒf.ɪ.sər/ |
Giám đốc điều hành |
8 |
Chief Information Officer (CIO) |
/ˌtʃiːf ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən ˌɒf.ɪ.sər/ |
Giám đốc công nghệ |
9 |
Chief Financial Officer ( CFO) |
/ˌtʃiːf faɪˈnæn.ʃəl ˌɒf.ɪ.sər/ |
Giám đốc tài chính |
10 |
Chief Operations Officer (COO) |
/tʃiːf ˌɒp.ərˈeɪ.ʃəns ˈɒf.ɪ.sər/ |
Giám đốc vận hành |
11 |
Human resources (HR) |
/ˌhjuː.mən rɪˈzɔː.sɪz/ |
Nhân sự |
12 |
Manager |
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Trưởng phòng |
13 |
Deputy of department |
/ˈdep.jə.ti əv dɪˈpɑːt.mənt/ |
Phó phòng |
14 |
Supervisor |
/ˈsuː.pə.vaɪz/ |
Người giám sát |
15 |
Representative |
/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ |
Người đại diện |
16 |
Secretary |
/ˈsek.rə.tər.i/ |
Thư ký |
17 |
Trainer |
/ˈtreɪ.nər/ |
Người đào tạo |
18 |
Trainee |
/ˌtreɪˈniː/ |
Thực tập sinh |
19 |
Employer |
/ɪmˈplɔɪ.ər/ |
Người sử dụng lao động |
20 |
Employee |
/ɪmˈplɔɪ.iː/ |
Người lao động |
Một số từ vựng tiếng Anh thương mại khác
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Money |
/ˈmʌn.i/ |
Tiền |
2 |
Cash |
/kæʃ/ |
Tiền mặt |
3 |
Cheque |
/tʃek/ |
Séc |
4 |
Share |
/ʃeər/ |
Cổ phiếu |
5 |
Cost |
/kɒst/ |
Phí |
6 |
Price |
/praɪs/ |
Giá cả |
7 |
Tax |
/tæks/ |
Thuế |
8 |
Fund |
/fʌnd/ |
Quỹ |
9 |
Stock |
/stɒk/ |
Cổ phiếu |
10 |
Inflation |
/ɪnˈfleɪ.ʃən/ |
Lạm phát |
11 |
Payment |
/ˈpeɪ.mənt/ |
Thanh toán |
12 |
Deposit |
/dɪˈpɒz.ɪt/ |
Tiền cọc |
13 |
Invoice |
/ˈɪn.vɔɪs/ |
Hoá đơn |
14 |
Goods |
/ɡʊdz/ |
Hàng hoá |
15 |
Records |
/rɪˈkɔːdz/ |
Sổ sách |
16 |
Conversation |
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ |
Chuyển đổi (chứng khoán, tiền) |
17 |
Statement |
/ˈsteɪt.mənt/ |
Sao kê tài khoản |
18 |
Interest |
/ˈɪn.trəst/ |
Lãi suất |
19 |
Income |
/ˈɪŋ.kʌm/ |
Thu nhập |
20 |
Consumer |
/kənˈsjuː.mər/ |
Người tiêu dùng |
21 |
Service |
/ˈsɜː.vɪs/ |
Dịch vụ |
22 |
Market |
/ˈmɑː.kɪt/ |
Thị trường |
23 |
Transfer |
/trænsˈfɜːr/ |
Thanh toán chuyển khoản |
24 |
Transaction |
/trænˈzæk.ʃən/ |
Giao dịch |
25 |
Shareholder |
/ˈʃeəˌhəʊl.dər/ |
Cổ đông |
26 |
Confiscation |
/ˈkɒn.fɪ.skeɪt/ |
Thu hồi |
27 |
Withdraw |
/wɪðˈdrɔː/ |
Rút tiền |
28 |
Insurance |
/ɪnˈʃɔː.rəns/ |
Bảo hiểm |
29 |
Customer |
/ˈkʌs.tə.mər/ |
Khách hàng |
30 |
Foreign Currency |
/ˈfɒr.ən ˈkʌr.ən.si/ |
Ngoại tệ |
Trên đây là tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh thương mại hay dùng trong bất kỳ môi trường kinh doanh nào. Hi vọng bài viết đã giúp bạn bỏ túi thêm một số từ vựng để thuận tiện giao tiếp trong môi trường công sở.