Mẫu câu tiếng Anh hỏi đáp đơn giản cho trẻ mẫu giáo
Mẫu câu có từ để hỏi
1. What’s your name?
- My name is…/ I am…
Eg: What’s your name? (Con tên là gì?)
2. What is your mother’s/ father’s name?
- His/ her name is…/ He/she is….
Eg: What is his name? (Cô ấy tên là gì?)
His name is Lan. (Mẹ con tên là Lan)
3. What is your teacher’s name?
- Her name is…/ She is…
Eg: What is your teacher’s name? (Cô giáo con tên gì?)
Her name is Hoa. (Cô giáo con tên Hoa.)
- This is…/ It is….
Eg: What is this? (Đây là gì?)
This is an apple. (Đây là quả táo.)
- I am + tính từ chỉ cảm xúc
Eg: How are you today? (Hôm nay con thấy thế nào?)
- I am happy because I got a good child card. (Con rất vui vì nay con được phiếu bé ngoan.)
6. How old are you?
- I am (số tuổi) + years old.
Eg: How old are you? (Con bao nhiêu tuổi?)
- I am 4 years old. (Năm nay con 4 tuổi ạ.)
7. What are you wearing?
- I am wearing + danh từ chỉ trang phục
Eg: What are you wearing? (Con đang mặc gì thế?)
- I am wearing sunglasses. (Con đang đeo kính râm.)
8. What are you doing now?
- I am + động từ chỉ hoạt động
Eg: What are you doing now? (Con đang làm gì thế?)
- I am brushing my teeth. (Con đang đánh răng.)
9. How is the weather today?
- It is + tính từ chỉ thời tiết
Eg: How is the weather today? (Hôm nay thời tiết thế nào?)
It is sunny. (Nay trời nắng ạ.)
10. When is/was your birthday?
- My birthday is/ was… / It is/ was + ngày tháng năm
Eg: When is your birthday? (Sinh nhật của con là hôm nào?)
- My birthday is July 10th. (Sinh nhật của con là 10/7.)
- My favorite color is/ It is/ I like + danh từ chỉ màu sắc
Eg: What is your favorite color? (Con yêu thích màu sắc nào?)
- My favorite color is red. (Con thích màu đỏ.)
- My best friend is…
Eg: Who is your best friend? (Ai là người bạn thân nhất của con?)
My best friend is Huong. She is beautiful and kind. (Bạn thân nhất của con là Hương. Cô ấy rất xinh đẹp và tốt bụng.)
13. What is your favorite TV show?
- My favorite TV show is…./ It is…..
Eg: What is your favorite TV show? (Con yêu thích chương trình truyền hình nào?)
My favorite TV show is Cartoon Network. (Chương trình truyền hình con thích là Cartoon Network.)
14. How many people are there in your family?
- There are…/ My family has…
Eg: How many people are there in your family? (Nhà con có bao nhiêu người?)
There are four people in my family. (Nhà con có 4 người ạ.)
- It is + thời gian
Eg: What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It is ten o’clock. (Bây giờ là 10h.)
Mẫu câu không có từ để hỏi
1. Are you hungry/ thirsty/ sleepy/ tired/ happy/ sad/ mad/ scared? (Con có đang đói/ khát nước/ buồn ngủ/ mệt/ vui vẻ/ buồn/ tức giận/ sợ hãi không?
2. Can mommy play with you? (Mẹ chơi chung với con nhé?)
3. Do you want some more? (Con có muốn ăn thêm chút nữa không?)
4. Do you want more water/food? (Con có muốn thêm nước/ thức ăn không?)
5. Can you share with mommy a little bit? (Con có thể chia cho mẹ một ít?)
6. Can you share some with your sister? (Con có thể chia sẻ với em không?
7. Do you need some help? (Con có cần ai giúp không?)
8. Can I help you a little bit? (Mẹ có thể giúp con chút nhé?)
9. Can you help mommy get a book? (Con lấy giúp mẹ quyển sách được không?)
10. Are you ok? (Con có sao không?)
11. Is it hurt? (Con có đau không?)
12. Would you like to eat some ice-cream? (Con có muốn ăn kem không?)
13. Do you want to go to the market with mommy? (Con muốn đi chợ với mẹ không?)
14. Have you brushed your teeth yet? (Con đánh răng chưa vậy?)
15. Would you like a cup of water? (Con có muốn uống nước không?)
Với dạng câu hỏi không có từ để hỏi, ba mẹ có thể bước đầu dạy trẻ trả lời là Yes/ No, sau đó nâng cao dần lên với câu trả lời đầy đủ như: Yes, I am/do/can hoặc No, I am not/ don’t/ can’t.
Eg: Are you ok? (Con có sao không?)
Yes, I am. (Vâng con ổn ạ.)